Tính năng nổi bật của xe kéo điện TW10
Xe kéo điện TW10 được thiết kế để đáp ứng tối đa nhu cầu vận chuyển trong môi trường công nghiệp, kho bãi hay các không gian có lối đi hạn chế. Cùng điểm qua những tính năng sản phẩm vượt trội:
- Nhỏ gọn, đáng tin cậy và dễ sử dụng: Với kích thước tối ưu và thiết kế trực quan, xe kéo điện TW10 dễ dàng điều khiển, mang lại cảm giác thoải mái và linh hoạt khi vận hành.
- Bộ pin nhẹ và dễ thay thế: Đây là một trong những ưu điểm nổi bật, cho phép bạn làm việc liên tục nhiều ca mà không bị gián đoạn. Việc thay pin nhanh chóng và đơn giản giúp tăng cường năng suất lao động.
- Đối trọng mô-đun: Thiết kế đối trọng thông minh không chỉ cải thiện độ ổn định của xe mà còn đảm bảo tính linh hoạt tối đa trong quá trình di chuyển và quay đầu.
- Tay cầm có thể gập lại: Tính năng này giúp giảm đáng kể thể tích của xe, cho phép bạn cất giữ xe ở những không gian nhỏ nhất, tiết kiệm diện tích hiệu quả.
Tại sao nên chọn xe kéo điện TW10?
Xe kéo điện TW10 không chỉ là một công cụ vận chuyển mà còn là một khoản đầu tư thông minh cho doanh nghiệp của bạn. Khả năng kéo lên đến 1000kg cùng với động cơ mạnh mẽ 0.4kW và pin 24V/32A đảm bảo hiệu suất làm việc ổn định và bền bỉ. Mức độ tiếng ồn thấp (≤70 dB(A)) cũng góp phần tạo môi trường làm việc dễ chịu hơn.
Hãy nâng cấp hiệu quả vận chuyển của bạn ngay hôm nay với xe kéo điện TW10!
Tối ưu hóa không gian và năng suất với xe kéo điện TW10
Trong bối cảnh các kho bãi và nhà xưởng ngày càng chú trọng đến việc tối ưu hóa không gian và nâng cao năng suất, xe kéo điện (người đi bộ) trở thành một giải pháp không thể thiếu. Đặc biệt, mẫu xe TW10 với thiết kế thông minh và các tính năng vượt trội sẽ giúp doanh nghiệp của bạn vận hành trơn tru và hiệu quả hơn bao giờ hết.
Khám phá chi tiết thông số kỹ thuật của xe kéo điện TW10
Để hiểu rõ hơn về khả năng của xe kéo điện TW10, bạn có thể tham khảo bảng thông số kỹ thuật chi tiết dưới đây:
Đặc trưng |
Thông số |
Tổng quan |
|
Trọng lượng kéo định mức (Q) |
1000 kg |
Công suất kéo định mức (F) |
200 B |
Loại hoạt động |
Đi bộ lái |
Kích thước |
|
Chiều dài tổng thể (l1) |
1184 mm |
Chiều rộng tổng thể (b1 / b2) |
526 mm |
Chiều cao tổng thể (có tay cầm) (h14) |
912/1155 mm |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (m2) |
67 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu (Wa) |
850/902/916 mm |
Hiệu suất |
|
Tốc độ di chuyển (có tải/không tải) |
3,8/4,2 km/giờ |
Sức kéo tối đa |
600 N |
Khả năng leo dốc (có tải/không tải) |
3/10 % |
Hệ thống điện |
|
Động cơ truyền động |
0,4 kW |
Điện áp pin/Dung lượng pin |
24V/32A |
Trọng lượng pin |
19,6 kg |
Loại điều khiển ổ đĩa |
Máy chủ |
Thông số khác |
|
Trọng lượng dịch vụ với pin |
116 kg |
Mức độ tiếng ồn ở tai người vận hành |
≤70 dB(A) |