Xe nâng Reachtruck EFORK 1.2T CQD12D
Mô tả
Model |
CQD12D |
Tải trọng nâng |
1200 Kg |
Chiều cao nâng |
3000 mm (Max: 6000 mm) |
Dung lượng pin |
24V/280 Ah |
Bảo hành |
12 tháng hoặc 2000 giờ |
Liên hệ: 094 937 2882
Xe nâng điện đứng lái Reach Truck 1,2 tấn - CQD12D
♦ Một số đặc điểm về xe nâng điện đứng lái Reach Truck CQD12D
– Lựa chọn lý tưởng cho nhiệm vụ nâng hạ, xếp dỡ hàng hóa trong môi trường làm việc với lối đi hẹp, xếp hàng lên kệ giá cao.
– Hệ thống truyền động trang bị hệ thống độc quyền Non-Floating giúp xe đạt độ ổn định với tính chính xác tuyệt đối
– Vận hành ổn định, tầm nhìn đứng lái bao quát, tay điều khiển trang bị công nghệ trợ lực điện từ, mang lại cho người lái cảm giác thoải mái, dễ thao tác.
– Tải trọng nâng 1,2 tấn. Loại đứng lái.
– Chiều cao nâng cơ bản 3000mm, chiều cao nâng tối đa tùy chọn lên đến 6000mm.
– Ắc quy: 24V/280Ah. Điều khiển AC.
– Trang bị hệ thống trợ lực tay lái điện tử EPS.
– Hệ thống phanh hỗ trợ chống trượt, khả năng leo dốc 8%.
– Động cơ điện lái xoay chiều (AC) thương hiệu KDS-Mỹ không có tia lửa điện, tổn hao năng lượng thấp nhất khi hoạt động.
– Hệ thống điều khiển điện: Curtis (Mỹ).
– Kích thước nhỏ gọn, bán kính quay vòng rất nhỏ giúp xe hoạt động hiệu quả ngay cả khi lối đi hẹp (phù hợp với sản xuất, kho chứa hàng...)
– Giá thành phải chăng.
Các tính năng nổi bật của xe nâng reachtruck 1.2 tấn đứng lái CQD12D
1. Bộ điều khiển:
- Bộ điều khiển xoay chiều AC giúp khả năng leo dốc mạnh mẽ , không cần bảo dưỡng, loại bỏ sự cố thay thế chổi than của động cơ DC, không cần bảo trì và bảo dưỡng.
- Hệ thống điều khiển điện CURTIS của Mỹ , với nhiều hệ thống bảo vệ tự động , cung cấp mức độ an toàn cao hơn .
- Bộ phận điều khiển được nâng cấp, giúp ngưười vận hành thoải mái:
· Tay nắm khi điều khiển xe, giúp người vận hành ra vào dễ dàng.
· Miếng đệm thát lưng bản to , giúp điều chỉnh giảm chấn thương và mệt mỏi cho người vận hành.
· Vô lăng lái được đặt ở góc tối ưu, đảm bảo việc vận hành dễ dàng hơn.
2. Khung nâng
· Khung nâng được gia cố chắc chắn nhằm giảm thiểu rung lắc khi nâng hạ hàng hóa.
· Khung nâng được trang bị chức năng nghiêng về phía trước và phía sau theo tiêu chuẩn để ngăn hàng hóa bị lật và cải thiện độ ổn định tải .
· Khung nâng cao trên 6m sử dụng giàn thép Krupp của Đức độ bền cao , không biến dạng và hoạt động ổn định.
3. Tay lái trợ lực EPS
Trang bị hệ thống trợ lực tay lái điện tử EPS giúp giảm 20% năng lượng tiêu thụ khi vận hành, giúp vận hành chính xác, giảm bớt sự mệt mỏi của người lái và năng suất được cải thiện đáng kể.
4. Độ an toàn:
· Cần điều khiển ở vị trí hạ an toàn, tốc độ hạ của càng nâng sẽ tự động chậm lại khi hạ xuống cách mặt đất 10cm, giúp hàng hóa không bị hư hỏng do rung lắc. Khi càng nâng được nâng ở vị trí cao, hệ thống đệm sẽ giảm độ rung của khung nâng và nâng cao sự thoải mái và an toàn cho hàng hóa và người vận hành.
· Công tắc tắt nguồn trên bàn đạp được sử dụng để điều khiển hoạt động của xe. Chỉ khi nhấn công tắc tắt nguồn, xe mới có thể hoạt động, nếu không xe sẽ ngừng chạy. Thiết kế này cải thiện sự an toàn của xe.
5. Màn hình hiển thị độ nét cao có thể hiển thị thông tin về trạng thái hoạt động của xe theo thời gian thực, và cung cấp hiển thị lỗi, thuận tiện cho việc khắc phục sự cố và bảo trì .
Vì sao nên chọn xe nâng điện reach truck đứng lái EFORK CQD12D?
Tiết kiệm chi phí: Xe nâng điện đứng lái CQD12D không cần sử dụng xăng, dầu hay gas để hoạt động, chỉ cần sạc pin định kỳ. Do đó, chi phí vận hành và bảo dưỡng của Xe nâng điện đứng lái EFORK thấp hơn so với xe nâng chạy bằng động cơ đốt trong.
Thân thiện với môi trường: Xe nâng điện đứng lái CQD12D không thải ra khí carbon monoxide (CO), carbon dioxide (CO2) hay các khí gây ô nhiễm khác. Do đó, Xe nâng điện EFORK giúp bảo vệ môi trường và sức khỏe của người lao động.
Không gây tiếng ồn: Xe nâng điện reach truck EFORK hoạt động êm ái, không gây ra tiếng ồn lớn như xe nâng chạy bằng động cơ đốt trong. Do đó, giúp giảm thiểu sự phiền nhiễu và căng thẳng cho người lao động.
Dễ dàng điều khiển và bảo trì: Xe nâng điện EFORK CQD12D có hệ thống điều khiển điện tử, cho phép người lái điều chỉnh tốc độ, hướng và độ cao của càng nâng một cách chính xác và linh hoạt. Xe nâng điện CQD12D cũng có ít hơn các bộ phận cơ khí như bộ ly hợp, bộ truyền động hay bộ phận làm mát, do đó dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
Chính sách hậu mãi bảo hành bảo dưỡng:
a. Chính sách bảo hành (Warranty Services):
– Thời gian bảo hành là 12 tháng hoặc 2000 giờ hoạt động, tùy điều kiện nào đến trước kể từ ngày bàn giao xe.
b. Dịch vụ bảo dưỡng (Maintenance Services):
Trong thời gian bảo hành, quý khách được bảo dưỡng 1 lần miễn phí, thời gian cụ thể là:
- Sau 06 tháng kể từ ngày giao xe hoặc 1000 giờ hoạt động.
Những phụ tùng của các bộ phận tiêu hao sẽ thay đổi dựa trên tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Trong thời gian bảo hành, nếu xe gặp sự cố do lỗi của sản phẩm, do vật liệu chế tạo, lỗi thiết kế, chúng tôi sẽ thay thế miễn phí phụ tùng và nhân công sửa chữa.
Thông số kỹ thuật xe nâng CQD12D
Tiêu chuẩn |
Thông số |
Mã hàng |
CQD12D |
Kiểu lái |
Đứng lái |
Tải trọng nâng |
1200 kg |
Tâm tải trọng |
500 mm |
Tự trọng xe |
2200 kg |
Loại bánh |
PU |
Kích thước bánh trước |
254x104 ∅×w(mm) |
Kích thước bánh lái |
230x75 ∅×w(mm) |
Kích thước bánh cân bằng |
150x50 ∅×w(mm) |
Chiều cao nâng |
3000 mm |
Chiều cao cabin |
2280 mm |
Chiều dài tổng thể |
2272 |
Chiều rộng tổng thể |
1098 |
Kích thước càng |
35x100x1070 mm |
Chiều rộng cho lối đi (pallet 1000x1200) |
2771 mm |
Bán kính quay |
1600 mm |
Tốc độ di chuyển |
5/4 km/h |
Tốc độ nâng |
0.135/ 0.110 m/s |
Tốc độ hạ |
0.085/0.132 m/s |
Khả nâng leo dốc |
8 % |
Phanh lái |
Điện từ |
Động cơ lái |
2.5 kw |
Động cơ nâng |
3 kw |
Dung lượng pin |
24/280 V/ Ah |
Bộ sạc |
24/40 V/A |
Mô hình điều khiển |
AC |
Tiếng ồn |
75 DB (A) |
Thông số kỹ thuật xe nâng CQD12D
Tiêu chuẩn |
Thông số |
Mã hàng |
CQD12D |
Kiểu lái |
Đứng lái |
Tải trọng nâng |
1200 kg |
Tâm tải trọng |
500 mm |
Tự trọng xe |
2200 kg |
Loại bánh |
PU |
Kích thước bánh trước |
254x104 ∅×w(mm) |
Kích thước bánh lái |
230x75 ∅×w(mm) |
Kích thước bánh cân bằng |
150x50 ∅×w(mm) |
Chiều cao nâng |
3000 mm |
Chiều cao cabin |
2280 mm |
Chiều dài tổng thể |
2272 |
Chiều rộng tổng thể |
1098 |
Kích thước càng |
35x100x1070 mm |
Chiều rộng cho lối đi (pallet 1000x1200) |
2771 mm |
Bán kính quay |
1600 mm |
Tốc độ di chuyển |
5/4 km/h |
Tốc độ nâng |
0.135/ 0.110 m/s |
Tốc độ hạ |
0.085/0.132 m/s |
Khả nâng leo dốc |
8 % |
Phanh lái |
Điện từ |
Động cơ lái |
2.5 kw |
Động cơ nâng |
3 kw |
Dung lượng pin |
24/280 V/ Ah |
Bộ sạc |
24/40 V/A |
Mô hình điều khiển |
AC |
Tiếng ồn |
75 DB (A) |